Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Trình độ tiếng Đức B1 là một mốc rất quan trọng đối với những người học tiếng Đức. Để vượt qua được kì thi B1, các bạn cần phải đạt cả 4 kĩ năng cũng như sử dụng thành thạo ngữ pháp. Trong bài viết này, Hallo sẽ tổng hợp các điểm ngữ pháp quan trọng của trình độ B1 cho bạn.
1. Danh từ
Ở trình độ B1, có các cấu trúc ngữ pháp với danh từ sau đây:
Adjektive als Nomen – Tính từ được sử dụng như danh từ.
Ví dụ: hübsch – der Hübsche – ein Hübscher
N-Deklination – chia đuôi danh từ
Ví dụ: der Kollege – die Kollegen
Genitiv – thêm -s hoặc -es vào sau danh từ ở Genitiv
Ví dụ: ein Jahr – eines Jahres
Artikel und Pronomen – Đại từ và quán từ
Relativpronomen und Relativsatz im Dativ – đại từ quan hệ và câu quan hệ trong Dativ
Ví dụ: Das ist der Mann, dem ich geholfen habe.
Ausdrücke mit es – các mẫu câu với es
Es trong câu cố định: es gibt, es ist schwierig, …
Ngày tháng năm: es ist Sommer, Abend…
Thời tiết: es regnet, es ist sonnig…
Trạng thái: wie geht es dir. Mir geht es gut.
Động từ
Präteritum – thì quá khứ
Có 3 loại động từ khi chia ở thì quá khứ
Loại 1: động từ có quy tắc (them -te): führen – führte – führtest…
Loại 2: động từ bất quy tắc (thay đổi nguyên âm): geben – gab – gabst…
Loại 3: động từ hỗn hợp (thay đổi nguyên âm + -te): bringen – brachte – brachtest…
Zukunft – tương lai
Sự việc chắc chắn xảy ra: sử dụng Präsen
Dự đoán, tiên đoán: sử dụng Futur 1
Futur 1 – thì tương lai 1
Werden + Infinitiv
Ví dụ: ich werde morgen zu Hause sein.
Ước muốn không thực tế – Konjunktiv II ở quá khứ
Hätte/wäre + Partizip Perfekt
Ví dụ: wäre ich rechtzeitig losgegangen
Plusquamperfekt – quá khứ hoàn thành
Ví dụ: er hatte mir das Buch gegeben.
Nicht/nur brauchen + Infinitiv mit Zu
Ví dụ: ich brauche nur das Buch zu kaufen. – tôi chỉ cần mua quyển sách đó.
Passiv – bị động
Passiv Präsent mit Modalverben: Modalverb + Partizip Perfekt + werden.
Ví dụ: es muss vorher fleißig geübt werden
Passiv Perfekt: sein + Partizip Perfekt + worden
Ví dụ: mein Fahrred ist geklaut worden.
Passiv Präteritum: wurde + Partizip Perfekt
Ví dụ: Der Weg wurde blockiert.
Präpositionen – giới từ
Trotz + genitiv
Wegen + genitiv
Um … herum + Akkusativ
An … entlang + dativ
Innerhalb/außerhalb + genitive
Konjunktionen – liên từ
Obwohl, trotzdem, da, falls, bevor, während, nachdem, deshalb, deswegen, darum, aus diesem Grund, daher, indem, sodas, ohne dass, ohne ..zu, statt .. zu, statt dass, damit, als ob
sowohl .. als auch, nicht nur … ,sondern auch, entweder .. oder, weder .. noch, zwar … aber,
je… , umso/desto
Adjektive – tính từ
Komparativ und Superlativ – so sánh hơn và so sánh nhất – gut/besser/best
Partizip Präsen als Adjektive: Infinitiv + d…
Ví dụ: studieren – der studierende Mann
Partizip Perfekta ls Adjektiv: Partizip Perfekt + Endung
Ví dụ: auswahlen – die ausgewählten Lieder