Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Về Vàng
21 Tháng Sáu, 2022
24 Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Lễ Hội Halloween
23 Tháng Sáu, 2022

29 Từ Vựng Chủ Đề Áo Dài Việt Nam Trong Tiếng Đức

29 Từ Vựng Chủ Đề Áo Dài Việt Nam Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Áo dài là quốc phuc là trang phục truyền thống của người Viêt Nam không chỉ trong những dịp quan trọng mà còn trong cuộc sống hằng ngày. Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Đức để miêu tả chiếc áo dài, thông qua đó các bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng của mình mà còn có thể giới thiệu với bạn bè quốc tế nét đẹp của trang phục truyền thống Việt Nam.

Ao Dai ist die nationale Kleidung von Vietnam (Áo dài là quốc phục của Việt Nam)

Beschreibung (Mô tả)

Ao Dai hat zwei Stücke: Vorder- und Rückseite. (áo dài có hai vạt: vạt trước và vạt sau)

vom Hals bis zum Beine geht. ( dài từ cổ đến chân)

Die Kragensformen sind sehr vielfältig wie das Herz, U-Form, ohne Kragen, Rund-Form… (Các kiểu dáng cổ áo rất đa dạng nhu cổ tim, hình chữ U, không cổ, cổ tròn …)

Der Körper wird vom Hals bis zur Taille berechnet. (phần thân tính từ cổ đến thắt lưng)

Die Knöpfe sind normalerweise vom Hals bis zur Schulter und hinunter zu den Hüfte. (Các nút thường từ cổ đến vai và xuống hông.)

Von der Hüfte wird der Körper des langen Kleides in zwei Stücke aufgeteilt. (Từ hông thân áo dài được chia thành hai mảnh)

die verschiedenen Stilen und Materialien (kiểu dáng và chất liệu khác nhau)

Materialen: Seide, Spitze, Chiffon (lụa, ren, voan.)

Handwerks- oder Stickmuster (trang trí thủ công hoặc thêu hoa văn)

Bedeutung (ý nghĩa)

Es is die nationelle Kleidung,

ein Symbol von Vietnam. (biểu tượng của Việt Nam)

ao dai Viet Nam wurde von der UNESCO anbekannt (được UNESCO công nhận)

immaterielles kulturelles Erbe (Di sản văn hóa phi vật thể)

eine Kleidung für alle Altersgruppen. (trang phục dành cho mọi lứa tuổi.)

ein Standard-Outfit (trang phục tiêu chuẩn)

für besondere oder formelle Anlässe (cho những dịp đặc biệt hoặc trang trọng)

wie Nationalfeiertage, Hochzeiten, Neujahr, Abschlussfeiern, wichtiger Wettbewerb (như ngày lễ quốc gia, đám cưới, năm mới, lễ tốt nghiệp, cuộc thi quan trọng)

im Alltag getrugen wird. (được mặc trong cuộc sống hàng ngày.)

Image von Vietnam auf der ganzen Welt fördern (quảng bá hình ảnh Việt Nam ra khắp thế giới.)

als Bürokleidung, Schuluniformen, (trang phục công sở, đồng phục học sinh, …….)

ein reiches Thema für Künstler. (chủ đề phong phú cho các nghệ sĩ)

erscheinet in die Poesie, die Musik, das Theater, die Malerei. (xuất hiện trong thơ ca, âm nhạc, sân khấu, hội họa.)

 

Tags: tu vung tieng duc mo ta ao dai viet nam, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *