Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Trong bài viết này, Hallo sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng đức chủ đề toán học, giúp bạn dễ dàng tiếp thu hơn khi học ở Đức.
Các phép tính
Plus – cộng
Addieren – cộng (động từ)
Die Addition – phép cộng
Der Summand – số hạng
Die Summe – tổng
Minus – trừ
Subtrahieren – trừ (động từ)
Die Subtraktion – phép trừ
Der Minuend – số bị trừ
Der Subtrahend – số trừ
Die Differenz – hiệu
Mal – nhân
Multiplizieren – nhân (động từ)
Die Multiplikation – phép nhân
Der Faktor – thừa số
Das Produkt – tích
Dividiert durch – chia
Dividierend – chia (động từ)
Die Division – phép chia
Der Dividend – số bị chia
Der Divisor – số chia
Der Quotient – thương
Các dấu toán học – Zeichen
Ist gleich: bằng
Ist ungleich: khác
Ist rund: gần bằng
Ist kleiner als: nhỏ hơn
Ist größer als: lớn hơn
Ist kleiner gleich: nhỏ hơn hoặc bằng
Ist größer gleich: lớn hơn hoặc bằng
Die runde Klammer: ngoặc tròn
Die eckige Klammer: ngoặc vuông
Die geschwungenene Klammer: ngoặc nhọn
Das Prozent: phần trăm
a zum Quadrat: a^2
a hoch drei: a^3
die Potenz: lũy thừa
die Basis: cơ số
die Hochzahl: số mũ
die Quadratwurzel aus a: căn bậc 2 của a
der Betrag von a: giá trị tuyệt đối của a
Phân số – Der Bruch
Der Zähler: tử số
Der Nenner: mẫu số
Der Bruchstrich: dấu phân số
Die gemischte Zahl: hợp số
Ein Halbes: ½
Ein Drittel: 1/3
Tập hợp – Menge
die natürlichen Zahlen: số tự nhiên (N)
die geraden nat. Zahlen: số chẵn
die ungeraden nat. Zahlen: số lẻ
die ganzen Zahlen: số nguyên (Z)
die rationalen Zahlen: số hữu tỉ (Q)
die reellen Zahlen: số thực (R)
das Intervall: khoảng trên tập hơp số
ist Element von: thuộc (tập hợp nào đó)
ist kein Element von: không thuộc
ist Teilmenge von: là tập hợp con
Vereinigung: hợp
Durchschnitt: giao
die leere Menge: tập hợp rỗng
Hình học – Geometrie
der Punkt: điểm
die Strecke: đoạn thẳng
der Strahl: tia
die Gerade: đường thẳng
der Schnittpunkt: giao điểm
parallele Geraden: đường thẳng song song
der Nullwinkel: góc 0 độ
der spitze Winkel: góc nhọn
der rechte Winkel: góc vuông
der stumpfe Winkel: góc bẹt
der gestreckte Winkel: góc tù
der erhabene Winkel: góc > 180 độ
der volle Winkel: góc 360 độ
das Dreieck: tam giác
rechtwinkeliges Dreieck: tam giác vuông
spitzwinkeliges Dreieck: tam giác nhọn
stumpfwinkeliges Dreieck: tam giác tù
gleichschenkeliges Dreieck: tam giác cân
gleichseitiges Dreieck: tam giác đều
das Quadrat: hình vuông
das Rechteck: hình chữ nhật
das Parallelogramm: hình bình hành
die Raute: hình thoi
das Trapez: hình thang
die Seite: cạnh
die Diagonale: đường chéo
der Kreis: vòng tròn
der Radius: bán kính
der Umfang: chu vi
der Flächeninhalt: diện tích
der Würfel: hình lập phương
der Quader: khối chữ nhật
das dreiseitige Prisma: hình lăng trụ tam giác
das sechsseitige Prisma: hình lăng trụ lục giác
die Grundfläche: mặt đáy dưới
die Deckfläche: mặt đáy trên
die Oberfläche: bề mặt
das Volumen: thể tích
die Pyramide: khối kim tự tháp
der Tetraeder: khối tam giác
der Zylinder: hình trụ
der Kegel: hình nón
die Kugel: hình cầu
Tags: tu vung tieng duc ve toan hoc, tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm