Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Tiền tệ là vật không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày và có hàng loạt hoạt dộng của chúng ta liên quan đến tiền tệ. Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Đức liên quan đến tiền tệ:
das Geld: tiền
Ví dụ:
– Ich habe leider nicht genug Geld dabei, kannst du mir Geld leihen? (- Tôi không có đủ tiền với tôi, bạn có thể cho tôi vay tiền được không?)
– Viele Menschen haben Geldsorgen. (- Rất nhiều người phải lo lắng về tiền bạc.)
Einkaufen: mua sắm
Ví dụ:
“Wie oft kaufst du pro Woche ein?” – “Ich kaufe ungefähr drei Mal pro Woche ein.” (“Bạn thường mua sắm bao lâu một tuần?” – “Tôi mua sắm khoảng ba lần một tuần.”)
die Bank, Plural: die Banken: ngân hàng, số nhiều: các ngân hàng
Ví dụ:
– In jeder Stadt gibt es verschiedene Banken. (Có nhiều ngân hàng khác nhau ở mỗi thành phố.)
– Geld auf ein Konto einzahlen. (- Nộp tiền vào tài khoản.)
– Geld auf die Bank bringen. (- Bỏ tiền vào ngân hàng.)
die Währung, Plural: die Währungen: tiền tệ
Ví dụ:
– Der US-Dollar ist die Währung der USA. – Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ.
– In der Europäischen Union kann man in vielen Staaten mit dem Euro bezahlen. Der Euro ist eine Währung. (Tại Liên minh Châu Âu, bạn có thể thanh toán bằng đồng euro ở nhiều quốc gia. Đồng euro là một loại tiền tệ.)
die Geldanlage, Plural: die Geldanlagen: sự đầu tư
Ví dụ
Aktien sind eine risikoreiche Geldanlage. (Cổ phiếu là một khoản đầu tư rủi ro.)
Gold ist eine solide Geldanlage. (Vàng là một khoản đầu tư chắc chắn.)
Geld anlegen, legte an (Präteritum), hat angelegt (Perfekt): Đầu tư tiền
Ví dụ:
Viele Menschen legen ihr Geld in Immobilien an. Sie kaufen zum Beispiel Häuser, die sie dann vermieten. (Nhiều người đầu tư tiền của họ vào bất động sản. Ví dụ, họ mua nhà sau đó cho thuê.)
die Einnahme, Plural: die Einnahmen: thu nhậ
Ví dụ:
In einer Bilanz stellt man Einnahmen und Ausgaben gegenüber. (Trong một bảng cân đối, bạn so sánh thu nhập và chi phí.)
die Ausgabe, -n: chi phí
Ví dụ:
Die Ausgaben sollten nach Möglichkeit die Einnahmen nicht überschreiten. (Nếu có thể, các khoản chi không được vượt quá thu nhập.)
Verlust: bị lỗ.
die Inflation: lạm phát
Durch die Inflation verliert unser Geld stetig an Wert. (Tiền của chúng ta liên tục mất giá do lạm phát. )
an Wert verlieren: mất giá trị
Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức
Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức
Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.
Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html
Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478
Email: info@hallo.edu.vn
Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tags: tu vung tieng duc chu de tien te, tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm