Phương Pháp Học Tiếng Đức Đạt Hiệu Quả Nhất
18 Tháng Mười Một, 2019
Học Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Đồ Ăn
24 Tháng Mười Một, 2019

Học Từ Vựng Tiếng Đức Theo Từng Chủ Đề

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC THEO CHỦ ĐỀ

Nếu bạn chưa biết học tiếng đức ở đâu tốt tại TPHCM. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Tự học tiếng đức trong giao tiếp hàng ngày

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức cơ bản cho người mới bắt đầu

Dưới đây là những từ vựng tiếng đức theo chủ đề riêng chúng ta cùng HALLO học nhé

1. Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Gia đình Familie

die Urgroßeltern ông bà cố
die Großeltern ông bà
der Großvater ông
die Großmutter bà
die Eltern cha mẹ, phụ huynh
der Vater cha
die Mutter mẹ
die Ehe vợ chồng
der Ehemann người chồng
die Ehefrau người vợ
das Kind đứa trẻ, con cái
das Baby em bé
der Sohn con trai
die Tochter con gái
die Geschwister anh chị emruột
der Bruder anh em trai
der älterer Bruder anh trai
der jüngerer Bruder em trai
die Schwester chị em gái
die ältere Schwester chị gái
die jüngere Schwester em gái
die Enkelkinder cháu (nội, ngoại)
der Enkel cháu (nội, ngoại) trai
die Enkelin cháu (nội, ngoại) gái
der Onkel cậu, chú, bác,…
die Tante cô, dì, mợ,…
der Neffe cháu trai
die Nichte cháu gái
die Schwiegereltern bố mẹ chồng, bố mẹ vợ
der Schwiegervater bố chồng, bố vợ
die Schwiegermutter mẹ chồng, mẹ vợ
der Schwiegersohn con rể
die Schwiegertochter con dâu
der Schwager anh/em rể, anh/em vợ, anh/em chồng
die Schwägerin, die Schwägerinnen chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em chồng
der Cousin, die Cousins anh em họ
die Cousine, die Cousinen chị em họ
Wie viele Personen gibt es in deiner Familie?
gia đình bạn có bao nhiêu người

2. Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Trái Cây – Früchte

die Banane, die Bananen quả chuối
die Wassermelone, die Wassermelone dưa hấu
die Birne, die Birnen quả lê
die Traube, die Trauben quả nho
der Apfel, die Äpfel quả táo
die Erdbeere, die Erdbeeren dâu tây
die Orange, die Orangen quả cam
die Pflaume, die Pflaumen quả mận
die Himbeere, die Himbeeren quả mâm xôi
die Jackfrucht, die Jackfrüchte quả mít
die Ananas, die Ananasse quả dứa
die Zitrone, die Zitronen chanh vàng
der Rambutan, die Rambutan chôm chôm
die Sternfrucht, die Sternfrüchte quả khế
die Grapefruit, die Grapefruits quả bưởi
die Mangostan, die Mangostane măng cụt
die Limone, die Limonen quả chanh
die Dattel, die Datteln chà là
der Pfirsich, die Pfirsiche quả đào
die Avocado, die Avocados quả bơ
die Longan, die Longans quả nhãn

3. Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Đồ Ăn Thức Uống – Essen u. Trinken

das Brot, die Brote ổ bánh mỳ
der Kaffee cà phê
das Wasser nước
die Wurst, die Würste xúc xích
der Kuchen, die Kuchen bánh ngọt
die Milch sữa
das Mineralwasser nước khoáng
der Reis cơm
das Brötchen, die Brötchen bánh mỳ ổ nhỏ
der Wein rượu
der Saft, die Säfte nước ép trái cây
der Honig mật ong
der Tee trà
der Käse phô mát, phô mai
das Fleisch thịt

4. Từ Vựng Tiếng Đức Về Chủ Đề Rau – Gemüse

die Tomate, die Tomaten cà chua
die Gurke, die Gurken dưa leo, dưa chuột
die Kartoffel, die Kartoffeln khoai tây
die Karotte, die Karotten cà rốt
die Peperoni, die Peperonis quả ớt
die Zwiebel, die Zwiebeln củ hành tây
die Aubergine, die Auberginen cà tím
die Paprika, die Paprikas ớt chuông
die Süßkartoffel, die Süßkartoffeln khoai lang
der Pilz, die Pilze nấm
der Kohl bắp cải
der Knoblauch tỏi
der Kürbis, die Kürbisse quả bí ngô

5. Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Quốc Gia – Länder

Deutschland Đức
Österreich Áo
Schweiz Thụy Sỹ
Vietnam Việt Nam
Thailand Thái Lan
Laos Lào
Südkorea Hàn Quốc
Nordkorea Triều Tiên
Philipinen Philipin
China Trung Quốc
Belgien Bỉ
Kambodscha Campuchia
England Anh
Schweden Thụy Điển
Indien Ấn Độ
Japan Nhật
Myanmar Myanma
Polen Ba Lan
Russland Nga
Singapur Singapo
Mongolei Mông Cổ
Mexico Mexico
Vereinigten Staaten von Amerika/ die USA Hoa Kỳ
Indonesien Indonesia
Griechenland Hy Lạp
Finnland Phần Lan

6. Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Cơ Sở Hạ Tầng – Werk undInfrastruktur

der Imbiss, die Imbisse quán ăn nhanh
das Einkaufzentrum, die Einkaufzentren trung tâm mua sắm
die Bank, die Banken ngân hàng
das Hotel, die Hotels khách sạn
das Apartment, die Apartments căn hộ
das Sprachinstitut, die Sprachinstitute viện ngôn ngữ
der Markplatz, die Markplätze quảng trường
der Flughafen, die Flughäfen sân bay
die Bäckerei, die Bäckereien cửa hàng bánh
der Supermarkt, die Supermärkte siêu thị
die Metzgerei, die Metzgereien cửa hàng thịt
das Elektrogeschäft, die Elektrogeschäfte cửa hàng kinh doanh đồ điện tử
die Kirche, die Kirchen nhà thờ
die Wohnung, die Wohnungen căn hộ
der Bahnhof, die Bahnhöfe nhà ga

 

der Friseursalon, die Friseursalons tiệm cắt tócTừ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề

 

Tags: tu vung tieng duc theo chu dehoc tieng duc co ban cho nguoi moi bat dauhoc tieng duc o dau tottu hoc tieng duc giao tiep hang ngayhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *