Hướng Dẫn Viết Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Đức
6 Tháng Ba, 2024
Những Lời Nói Ý Nghĩa Về Tình Yêu Trong Tiếng Đức
8 Tháng Ba, 2024

Các Từ Hay Nhất Trong Tiếng Đức

Amazing legs come from an amazing workout

Những Từ Đẹp Nhất Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Trong ngôn ngữ nào cũng có sự hiện diện của những từ đẹp, cả về mặt ý nghĩa lẫn mặt phát âm, tiếng Đức cũng vậy. Sau đây là những từ đẹp nhất trong tiếng Đức, thứ ngôn ngữ tưởng chừng như khô khan.

 

Die Sehnsucht – khao khát, hoài niệm

Đây là một từ rất đẹp, bời vì nó không chỉ hay về mặt phát âm, mà còn có ý nghĩa biểu lộ một cảm giác có cả nỗi buồn và niềm vui. Đó là cảm giác bạn thấy thiếu vắng thứ mà mình không có, một nỗi buồn không tên.

Der Herzschmerz – đau lòng

Theo nghĩa đen, từ này nghĩa là đau tim – con tim đau nhói. Nhưng đây là cảm giác khi bạn nhói ở tim vì buồn bã, cảm giác khi bạn thất tình hay nhung nhớ một người nào đó. Ngoài ra, cách phát âm của từ này cũng rất thuận miệng.

Die Sternstunde – khoảnh khắc tuyệt vời

Từ này mô tả một khúc cao trào trong cuộc đời của bạn, giây phút mà bạn cảm thấy hạnh phúc và đáng nhớ trong suốt quãng đời còn lại. Hơn nữa, cách lặp lại của âm ‘’st’’, một âm dịu nhẹ, làm từ này trở nên hay hơn.

Das Gänseblümchen – hoa cúc họa mi, hoa cúc dại

Không những đây là loài hoa mang vẻ đẹp nhẹ nhàng, cách người ta phát âm từ này cũng như vậy.

Das Wintermärchen – truyện cổ tích mùa đông

Khi đọc từ này, ta nghĩ tới những kí ức đẹp về mua đông, tuyết trắng và sự ấm cúng bên gia đình. Đồng thời, nó cũng gợi nhớ đến những câu chuyện cổ tích mà ta được kể thời ấu thơ.

Der Zeitgeist – linh hồn của thời đại

Trong bản thân từ này, ta cảm thấy được những gì tinh túy về mặt tinh thần và cảm xúc của một thời đại nào đó. Thật đáng ngạc nhiên khi một từ vựng có thể bộc lộ hết những ý tứ mà bình thường, ta cần cả một câu văn để miêu tả.

Die Melancholie – nỗi buồn

Đây là một từ mang nghĩa buồn, nó mô tả một trạng thái âu sầu của tâm hồn, một nỗi buồn phảng phất nhưng sâu thẳm trong tâm can. Tuy nhiên, cách phát âm của từ này làm nó trở nên hay hơn, cả trong tiếng Đức lẫn tiếng Anh, vì đây là một từ mượn từ tiếng Anh.

Die Libelle – chuồn chuồn

 

Về mặt ý nghĩa thì từ này không có gì đặc biệt. Nhưng về phát âm, từ này có cách phát âm nhẹ nhàng và dễ chiu, nhất là âm ‘’ll’’, làm cho người nói cảm thấy nhẹ nhàng và thanh thoát hơn.

Die Zweisamkeit – sự có nhau

Trong tiếng Đức, Einsamkeit chỉ sự cô đơn khi ta chỉ có một mình. Nhưng Zweisamkeit lại mô tả cảm giác ấm áp, thoải mái về sự gần gũi và tính yêu khi chúng ta có đôi.

Das Frühlingserwachen – sự thức tỉnh mùa xuân

Từ này có mối liên kết đặc biệt trong tâm hồn của chúng ta, vì nó biểu thị một sự tươi mới, một khởi đầu mới sau những chuỗi ngày u ám. Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở, mặt trời chiếu rọi ấm áp xua tan đi cái âm u lạnh giá của mùa đông.

Das Fernweh – tính phiêu lưu

Đây là từ trái nghĩa của Heimweh – nhớ nhà. Fernweh mô tả ước muốn, khao khát được lên đường, được khám phá những chân trời mới và trải nghiệm những điều mới.

 

Những Từ Đẹp Nhất Trong Tiếng Đức

 

 

 

Tags: nhung tu dep nhat trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *