Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học từ vựng mỗi ngày giúp bạn nâng cao vốn kiến thức của mình. Nhất là đối với những từ vựng chủ đề chuyên ngành.
Các bộ phận cơ thể – Körperteile
das Gesicht mặt
das Auge mắt
die Nase mũi
der Mund miệng
das Ohr tai
die Wange má
das Kinn cằm
der Zahn răng
die Zunge lưỡi
der Hals cổ
die Schulter vai
der Rücken lưng
die Brust ngực
der Busen ngực (của phụ nữ)
der Bauch bụng
die Nabel rốn
der Po mông
Các câu nói thường dùng
Guten Morgen, darf ich mich vorstellen, mein Name ist …
Chào buổi sáng, tôi xin tự giới thiệu, tên tôi là…
Welche Beschwerden haben Sie?
Ngài muốn khiếu nại gì?
Soll ich Ihnen dabei helfen?
Tôi có thể giúp ngài về việc đó không?
Keine Angst, das tut nicht weh.
Đừng sợ, không đau đâu.
Keine Sorge, das wird schon
Đừng lo, nó sẽ đỡ thôi.
Ich weiß, dass es sehr lange dauert, aber wir behandeln hier die Fälle nach Dringlichkeit.
Tôi biết rằng phải mất một thời gian dài, nhưng chúng tôi xử lý các trường hợp ở đây theo mức độ khẩn cấp.
Ich verstehe Sie ja, aber bitte beruhigen Sie sich jetzt!
Tôi hiểu ngài, nhưng xin ngài hãy ngồi yên đã.
Das tut mir leid, ich werde es nochmal an die entsprechende Stelle weitergeben.
Tôi xin lỗi, tôi sẽ chuyển nó một lần nữa đến nơi thích hợp.
Bitte kommen Sie sofort, der Patient ist kollabiert.
Hãy đến ngay lập tức, bệnh nhân đã gục.
Bitte holen einen Notarzt.
Xin ngài hãy gọi bác sĩ cấp cứu.
Sollte es irgendwelche Probleme geben, melde Sie sich bitte sofort bei uns!
Nếu có vấn đề, hãy gọi chúng tôi ngay lập tức.
Wieso habe ich diese Informationen nicht bekommen?
Tại sao tôi không nhận được những thông tin này?
Das letzte Woche im Oktober ist noch unbesetzt. Wer übernimmt das?
Tuần cuối tháng 10 vẫn trống chỗ. Ai muốn nhận (ca làm việc)?
Ich habe einen Fehler in meiner Abrechnung der Urlaubstage gefunden.
Tôi phát hiện một lỗi ở bản thanh toán kì nghỉ của tôi.