Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Hóa Học
Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học từ vựng tiếng Đức mỗi ngày sẽ giúp bạn củng cố kiến thức của mình, qua đó cải thiện mọi kĩ năng nghe, nói, đọc và viết.
Der Aggregetzustand: tình trạng vật lý của một chất (thể rắn, lỏng, khí)
Alkalimetalle: Kim loại kiềm
Metall: kim loại
Nichtmetall: phi kim
Erdalkalimetalle: kim loại kiềm thổ
Metalloxide: oxit kim loại
alkalische Lösungen: dung dịch kiềm
Stickstoff: Ni tơ
Sauerstoff: Oxi
Wasserstoff: Hidro
Kohlenstoff: Cacbon
Schwefel: lưu huỳnh
Atom: nguyên từ
Bindungstyp: dạng liên kết (Metallbindung, Ionenbindung und Elektronenpaarbindung)
Metallbindung: liên kết kim loại
Ionenbindung: liên kết ion
Chlorwasserstoff: axit HCl
Salzsäure: dung dịch axit HCl
Elektronenpaarbindung: liên kết cặp electron
Einfachbindung: liên kêt đơn (giữa 1 cặp electron)
Doppeltbindung: liên kết đôi (giữa 2 cặp electron)
Dreifachbindung: liên kết 3
Das Gemisch: hỗn hợp (giữa nhiều chất với nhau)
Erstarren: đông cứng, quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của 1 chất
Schmelzen: tan chảy, quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
Schmelztemperatur: nhiệt độ nóng chảy
sieden: sôi, quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí
Siedetemperatur: nhiệt độ sôi
sublimieren: thăng hoa, quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí (không qua thể lỏng)
Verdampfen: bay hơi, quá trình chuyển sang thể khí từ thể lỏng hoặc rắn
Verdunsten: bốc hơi, quá trình chuyển từ lỏng sang khí ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi. (khi phơi quần áo)
Gesetz der Erhaltung der Masse: định luật bảo toàn khối lượng
Kohlenstoffdioxid: khí Co2
Lösung: dung dịch
Tags: tu vung tieng duc chu de hoa hoc, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc