8 Đề Thi Viết Teil 1 Trình Độ B1 Tiếng Đức
8 Tháng Mười Hai, 2022
4 Kỹ Năng Quan Trọng Bạn Nên Có Khi Học Tiếng Đức
12 Tháng Mười Hai, 2022

99 Từ Vựng Tiếng Đức Căn Bản Cần Biết

Các Từ Vựng Tiếng Đức Cơ Bản

 

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học từ vựng tiếng đức mỗi ngày giúp bạn củng cố vốn kiến thức của mình và tạo nền tảng vững chắc để phát triển toàn diện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.

 

Zahlen – Số đếm

1 – eins

2 – zwei

3 – drei

4 – vier

5 – fünf

6 – sechs

7 – sieben

8 – acht

9 – neun

10 – zehn

11 – elf

12 – zwölf

13 – dreizehn

14 – vierzehn

15 – fünfzehn

16 – sechzehn

17 – siebzehn

 

18 – achtzehn

19 – neunzehn

20 – zwanzig

21 – einundzwanzig

30 – dreißig

40 – vierzig

50 – fünfzig

60 – sechzig

70 – siebzig

80 – achtzig

90 – neunzig

100 – (ein)hundert

101 – hunderteins

200 – zweihundert

1,000 – (ein)tausend

1,000,000 – eine Million, =en

1,000,000,000 – eine Milliarde, =en

 

Datum – Ngày tháng

1999 = neunzehnhundertneunundneunzig

2014 = zweitausendvierzehn

heute ist der 1. März = heute ist der erste März/der erste Dritte

hôm nay là ngày 1 tháng 3

Berlin, 12. April 2019 = Berlin, zwölfter Vierter zweitausendneunzehn

Berlin, 12.04.2019

 

Uhrzeit – Giờ

0.03 Uhr – null Uhr drei

7.15 Uhr – sieben Uhr fünfzehn

13.17 Uhr – dreizehn Uhr siebzehn

24.00 Uhr – vierundzwanzig Uhr

 

1.00 Uhr – ein Uhr

fünf Minuten vor/nach eins (ein Uhr) – giờ kém/hơn 15 phút

Viertel vor/nach zwei (zwei Uhr) – 2 giờ kém/hơn 15 phút

halb drei – 2.30 Uhr

 

Zeitmaße, Zeitangaben – Đơn vị thời gian

die Sekunde, -n – giây

die Minute, -n – phút

die Stunde, -n – giờ

der Tag, -e – ngày

die Woche, -n – tuần

das Jahr, -e – năm

 

Woche/Wochentage – Ngày trong tuần

der Wochentag, -e – ngày trong tuần

der Sonntag – chủ nhật

der Montag – thứ hai

der Dienstag – thứ ba

der Mittwoch – thứ tư

der Donnerstag – thứ năm

der Freitag – thứ sáu

der Samstag/Sonnabend – thứ bảy

das Wochenende – cuối tuần

am Wochenende – vào cuối tuần

 

Tageszeiten – các buổi trong ngày

der Tag – ngày

der Morgen – ngày mai/ buổi sáng

der Vormittag,-e – buổi sáng

der Mittag – buổi trưa

der Nachmittag,-e – buổi chiều

der Abend,-e – buổi tối

die Nacht, ̈-e – ban đêm

 

Monatsnamen – tháng trong năm

der Januar – tháng 1

der Februar – tháng 2

der März – tháng 3

der April – tháng 4

der Mai – tháng 5

der Juni – tháng 6

der Juli – tháng 7

der August – tháng 8

der September – tháng 9

der Oktober – tháng 10

der November – tháng 11

der Dezember – tháng 12

 

Jahreszeiten – các mùa trong năm

der Frühling/das Frühjahr – mùa xuân

der Sommer – mùa hè

der Herbst – mùa thu

der Winter – mùa đông

die Trockenzeit – mùa khô

die Regenzeit – mùa mưa

 

Maße und Gewichte – đơn vị đo lường

ein Meter – mét

ein Zentimeter – centimet

ein Meter fünfzehn – 1,15m

zweihundert Kilometer – 200km

ein Quadratmeter – 1 mét vuông

ein Grad unter Null/ minus ein Grad – âm 1 độ

vier Grad über Null/plus vier Grad – 4 độ

ein Prozent – 1%

ein Liter – 1 lít

ein Gramm – 1g

ein Pfund – 500g

ein Kilo(gramm) – 1kg

 

Farbe – Màu sắc

Schwarz – đen

Grau – xám

Blau – xanh dương

Grün – xanh lá

Weiß – trắng

Rot – đỏ

Gelb – Vàng

Braun – nâu

Rosa – hồng

Violett – tím

 

Các Từ Vựng Tiếng Đức Cơ Bản

 

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.

 

Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html

Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478

Email:  info@hallo.edu.vn

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

 

 

Tags: cac tu vung tieng duc co banhoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *